INTERNATIONAL INVESTMENT
AND PORTAL

Chau Duc Urban Industrial Park

127 viewed 18:13 20/07/2019
352

Parameter

Need:
Investment cooperation
Field:
Industrial area
Rent cost:
Under 40 USD
Scale:
Over 2,000 ha
Market:
Domestic and international

Detail

1. Diện tích: Tổng diện tích quy hoạch 2.287 ha (ha)

Đất trống: 1.104 ha gồm: Đất có nhà xưởng: 1,29 ha; diện tích nhà xưởng: 5.600m2

2. Địa điểm: Xã Suối Nghệ, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức & xã Sông Xoài, xã Châu Pha, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. 

3. Vị trí địa lý: Thuận lợi kết nối với các đường giao thông chính: 13 km đến Quốc lộ 51; 6 km đến Quốc lộ 56; 40km đến đường cao tốc TP.HCM-Long Thành; 54km đến sân bay Long Thành (trong tương lai)

- Điều kiện đất: Đất đồi núi, nền đất cứng; Tải trọng trung bình của nền đất: Lớp đất có chiều sâu từ 1 – 3,5m: 9,31 tấn/m2, Lớp đất có chiều sâu từ 3,5 – 6,5m: 16,33 tấn/m2, Lớp đất có chiều sâu từ 6,5 – 12m: 31,68 tấn/m2

- Độ cao so với mực nước biển: Cao độ thấp nhất +15.00m cao nhất +44.00m

- Điều kiện khí hậu: Nhiệt độ trung bình: 26 - 30 độ C; Độ ẩm trung bình: 60% - 70%; Lượng mưa trung bình: 1.500mm - 2.000mm

- Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất: Thành phố Hồ Chí Minh: 75 km (Từ cầu Sài Gòn đi cao tốc)

- Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: TP. Bà Rịa 10 km

- Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Sân bay quốc tế Long Thành (trong tương lai): 54km; Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (TP.HCM): 85km (đi đường cao tốc)

- Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Ga Biên Hòa (Đồng Nai): 75km ; Ga Trảng Bom (Đồng Nai): 66km ; Ga Long Khánh (Đồng Nai): 38km

- Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cảng Thị Vải: 16 km

- Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cảng biển Vũng Tàu: 44km

4. Cơ sở hạ tầng

- Hệ thống Giao thông

Hệ thống trục chính: - Đường Đông – Tây: Lộ giới đường 80m, 8 làn xe ô tô - Đường Bắc – Nam: Lộ giới đường 54m, 6 làn xe ô tô Hệ thống giao thông nội bộ: - Đường chính: 32m (4 làn xe ô tô) - Đường nội bộ: 29m (2 làn xe ô tô).

- Điện: 

  + Hệ thống điện quốc gia: 110KV, 22KV do Tổng Công ty Điện lực miền Nam và Điện lực tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đầu tư và khai thác;

  + Hệ thống máy phát điện dự phòng: Nhà đầu tư tự trang bị tùy theo nhu cầu.

Nước: Khối lượng nước (m3/ ngày): Nhà máy cấp nước sạch công suất trong giai đoạn I là 75.000 m³/ngày (đang hoạt động) và tối đa khoảng 150.000 m³/ngày trong tương lai.

- Xử lý nước thải: Tiêu chuẩn nhà máy: 

  + Đầu tư 03 Trạm xử lý nước thải tập trung có tổng công suất xử lý dự kiến khoảng 45.000 m³/ngày.đêm - Nước thải phải xử lý: nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất;

  + Khối lượng nước thải tính phí bằng 80% khối lượng nước cấp. Công suất xử lý tối đa (m3/ngày): 45.000 m³/ngày.đêm Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ngày): 500 m³/ ngày.đêm.

- Hệ thống cứu hỏa: 150m/ 1 trụ cứu hỏa

- Thông tin liên lạc: Internet do Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu đầu tư và cung cấp dịch vụ cho khách hàng.

5. Lĩnh vực ưu tiên: Thực phẩm, điện- điện tử, cơ khí chính xác, dược phẩm, ngành công nghiệp hỗ trợ khác.

258
projects
58
follow

Contact US